Thông số kỹ thuật:
Máy khoan từ Magbroach MDT140
Đường kính khoét lớn nhất Ø12~Ø140mm (dùng mũi khoan từ)
Đường kính khoan lớn nhất Ø50mm (dùng mũi khoan thường)
Khả năng taro M6-M44
Tốc độ 4 cấp - Cơ+Vô cấp
Tốc độ cấp 1 30~80v/p)
Tốc độ cấp 2 50~120(v/p)
Tốc độ cấp 3 130-350 (v/p)
Tốc độ cấp 4 210-550 (v/p)
Điện áp sử dụng 220V
Lực giữ của đế từ 2675kgs
Côn trục chính MT4
Hành trình 320mm
Công suất động cơ 2300W
Trọng lượng (N.W / G.W) 35kg
Kích thước đế từ 102x240mm
Kích thước máy 556x230x440mm
Hãng sản xuất Magbroach Anh Quốc
Bảo hành 12 tháng
Máy khoan từ Magbroach MDT140 là model máy khoan từ kèm taro hạng nặng, côn số 4, công suất lớn nhất của thương hiệu Mabroach, cho phép sử dụng được nhiều chức năng như khoan, cắt hay taro... Máy khoan từ MDT140 có các đặc điểm chính như sau:
Công suất làm việc lớn:
- Đối với mũi khoan từ, MDT140 cho phép khoan được lỗ có đường kính lên đến Ø140mm
- Đối với mũi khoan ruột gà. MDT140 cho phép khoan đến mũi Ø50mm
- Đặc biệt, đối với mũi taro, MDT140 cho phéo taro được từ M6 đến M44
- Ngoài ra máy cũng có thể được dụng để doa, vát miệng lỗ, bavia...
Dãy tốc độ rộng: (cơ + vô cấp + Momen)
- MDT140 có 4 cấp tốc cơ lần lượt là 30~80/50~120/130~350 và 210-550 v/p
- Tương ứng với mỗi cấp tốc độ cơ như nêu trên thì công nhân có thể điều chỉnh thêm bằng nút vô cấp
- Với dãy tốc độ rất rộng như vậy, MDT140 có đủ mức tốc độ phù hợp để làm việc cho các chức năng khoan, cắt hay taro tại nhiều kích thước khác nhau.
Động cơ công suất lớn nhất:
- Như mọi model máy khoan từ hiệu Magbroach khác, MDT140 cũng được trang bị động cơ cao cấp Eibenstock nhưng ở model này, công suất động cơ là lớn nhất với 2300W
- Động cơ có các lớp bảo vệ quá tải bằng clutch
- Trên động cơ có nút điều chỉnh momen xoắn nhằm bảo toàn lực kéo của động cơ ở các mức tốc độ khác nhau.
Đế từ thiết kế thông minh:
- Đế từ được bo tròn phần đầu để không cản trở quá trình thoát phôi khi làm việc
- Phần đuôi được mở rộng thêm một cánh tay đòn nhằm hạn chế sự cố đế từ bị hở khỏi chi tiết
- Lực hút của đế từ cũng thuộc loại lớn nhất với 2675kgs
Đầu khoan (côn số 4):
- MDT140 là model duy nhất được trang bị côn MT4 (côn số 4) để có thể gắn được các loại đầu kẹp và mũi khoan cỡ lớn
- Hành trình đầu khoan lên đến 320mm, cho phép khoan được sâu hơn
- Khoảng cách từ tâm mũi khoan đến đế từ rộng, cho phép gắn được mũi khoan đường kính lớn mà không bị vướng
- Có làm mát tự động
Thân máy
- Phần thân máy được đúc từ hợp kim nhôm cao cấp, không chỉ chắc chắn mà còn nhẹ hơn nhiều so với các máy đúc bằng gang hay sắt.
- Thiết kế thon, gọn hơn, góp phần làm giảm trọng lượng của mát
- Bảng điều khiển gọn hướng vào bên trong nên không bị vướng khi cần thao tác
- Động cơ kết nối với thân máy bằng hệ thống thanh trượt kép kiểu TRSS, chắc chắn và ổn định hơn nhiều so với kiểu mang cá truyền thống.
Bảng báo giá phụ kiện dùng cho máy khoan từ Magbroach Anh Quốc
STT
|
Phụ kiện lựa chọn mua thêm
|
Model máy
|
Đơn giá (VNĐ)
|
1
|
Đầu kẹp mũi khoan 16mm
|
Các model
|
650,000 đ
|
2
|
Adapter nối đầu kẹp mũi khoan
|
MD40, MDS40
|
850,000 đ
|
3
|
Đuôi côn MT2
|
MD50, MDS50, MDT55
|
390,000 đ
|
4
|
Đuôi côn MT3
|
MD108, MDS132, MT30
|
390,000 đ
|
5
|
Đuôi côn MT4
|
MD108, MDS132, MT30
|
390,000 đ
|
6
|
Áo côn số 2-3
|
MD108, MT30
|
390,000 đ
|
7
|
Áo côn số 2-4
|
MTD140
|
550,000 đ
|
8
|
Áo côn số 3-4
|
MDT140
|
550,000 đ
|
9
|
Đầu kẹp mũi taro M3-M12 và côn YL-1/2
|
MDT55, MT30, MDT140
|
1,750,000 đ
|
10
|
Đầu kẹp mũi taro M9-M18 và côn YL-3/4
|
MT30, MDT140
|
2,290,000 đ
|
11
|
Cán kẹp mũi taro tháo ráp nhanh MT3-SF20
|
MT30, MDT140
|
2,150,000 đ
|
12
|
Collet kẹp mũi taro M20 gắn trên cán MT3-SF20
|
MT30, MDT140
|
1,290,000 đ
|
13
|
Collet kẹp mũi taro M22 gắn trên cán MT3-SF20
|
MT30, MDT140
|
1,290,000 đ
|
14
|
Collet kẹp mũi taro M24 gắn trên cán MT3-SF20
|
MT30, MDT140
|
1,290,000 đ
|
Mũi khoan từ (cắt khoét lỗ kim loại)
|
SL
|
Độ sâu 25mm / VNĐ
|
Độ sâu 50mm / VNĐ
|
Mũi khoan từ HSS_F12
|
1
|
572,000
|
742,000
|
Mũi khoan từ HSS_F13
|
1
|
575,000
|
745,000
|
Mũi khoan từ HSS_F14
|
1
|
580,000
|
750,000
|
Mũi khoan từ HSS_F15
|
1
|
587,000
|
790,000
|
Mũi khoan từ HSS_F16
|
1
|
602,000
|
838,000
|
Mũi khoan từ HSS_F17
|
1
|
617,000
|
868,000
|
Mũi khoan từ HSS_F18
|
1
|
632,000
|
906,000
|
Mũi khoan từ HSS_F19
|
1
|
642,000
|
935,000
|
Mũi khoan từ HSS _F20
|
1
|
684,000
|
974,000
|
Mũi khoan từ HSS_F21
|
1
|
716,000
|
1,012,000
|
Mũi khoan từ HSS_F22
|
1
|
738,000
|
1,032,000
|
Mũi khoan từ HSS_F23
|
1
|
758,000
|
1,051,000
|
Mũi khoan từ HSS_F24
|
1
|
780,000
|
1,080,000
|
Mũi khoan từ HSS_F25
|
1
|
800,000
|
1,080,000
|
Mũi khoan từ HSS_F26
|
1
|
822,000
|
1,212,000
|
Mũi khoan từ HSS_F27
|
1
|
842,000
|
1,254,000
|
Mũi khoan từ HSS_F28
|
1
|
864,000
|
1,296,000
|
Mũi khoan từ HSS_F29
|
1
|
885,000
|
1,359,000
|
Mũi khoan từ HSS_F30
|
1
|
906,000
|
1,402,000
|
Mũi khoan từ HSS_F31
|
1
|
1,012,000
|
1,444,000
|
Mũi khoan từ HSS_F32
|
1
|
1,070,000
|
1,570,000
|
Mũi khoan từ HSS_F33
|
1
|
1,110,000
|
1,612,000
|
Mũi khoan từ HSS_F34
|
1
|
1,230,000
|
1,710,000
|
Mũi khoan từ HSS_F35
|
1
|
1,380,000
|
1,795,000
|
MÁY DÙNG ĐIỆN
DỤNG CỤ LÀM MỘC
|
MÁY DÙNG PIN
MÁY DÙNG HƠI
THIÊT BỊ GARAGE ÔTÔ
|
MÁY CHẠY XĂNG / DẦU
THIÊT BỊ ĐO ĐIỆN
THIỆT BỊ QUẢNG CÁO
|
MÁY CƠ KHÍ XÂY DỰNG
THIẾT BỊ PHUN SƠN
|
MÁY HÀN CẮT
THIẾT BỊ NÂNG HẠ
|
MÁY NÉN KHÍ
MÁY BƠM / PHUN RỬA
DỤNG CỤ ĐO LƯỜNG
Máy thủy bình |
PHỤ TÙNG PHỤ KIỆN: Mũi khoan mũi đục | Đá mài đá cắt | Lưỡi cưa lưỡi cắt | Pin và sạc pin | Phụ kiện hàn cắt | Roto, stato, đầu măng ranh, giá kẹp máy khoan,máy cắt,..